Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khánh, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 13/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khánh, nguyên quán Tam Sơn - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khánh, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 18/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU KHIÊM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU KHIÊM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khính, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kho, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trưởng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khoa, nguyên quán Quảng Trưởng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khoa, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 2*1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Tiện - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khoa, nguyên quán Gia Tiện - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 20/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà