Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sơn, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Trung Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán Tân Tiến - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Hòa Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Chung - Hoài đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sơn, nguyên quán Kim Chung - Hoài đức - Hà Sơn Bình hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Sơn, nguyên quán Nghĩa Lân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Sơn, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 16/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh