Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Cảnh - Xã Xuân Cảnh - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam