Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 02/01/1952, hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạch - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Hưng Thạch - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Thượng Cát - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 13/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phú hi sinh 28/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 25 - Quang Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Số 25 - Quang Trung - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi nhê - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Chi nhê - Nghệ An hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khánh, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Kỳ, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 18/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị