Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Tự, nguyên quán Nam Định, sinh 1930, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lữ Quốc Tự, nguyên quán Vạn Thiệu - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Thị Tự, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Tự, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tự, nguyên quán Kinh Môm - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tự, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khắc Tự, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Tự, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tự, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tự, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị