Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trường, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Truyền, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 14/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Truyền, nguyên quán Phú cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 02/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Truyền, nguyên quán Nam Thái - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tú, nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Thanh Minh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thận - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tư, nguyên quán Mỹ Thận - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tuấn, nguyên quán Hải Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 3/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị