Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tâm, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Tâm, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Số 44 - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 29/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tâm, nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tâm, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tâm, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tâm, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị