Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán Đông Hưng - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 13/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Một, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH MƯỜI, nguyên quán Lộc Hoà - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nam, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nam, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai