Nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Du, nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguvễn Văn Du, nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Du, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Du, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1929, hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Na Văn Du, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Bá Du, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Du, nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Du, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương