Nguyên quán Quảng phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Gặt, nguyên quán Quảng phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Giảng, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạ, nguyên quán Đinh Liên - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hai, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao đức - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hàm, nguyên quán Cao đức - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hản, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hạnh, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hào, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hảo, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát lâm - Phù cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hảo, nguyên quán Cát lâm - Phù cát - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 14/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An