Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyên, nguyên quán An Phú - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyến, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 21/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyền, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Rương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ruộng, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sản, nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sản, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sơn, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị