Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Y, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Quang Y, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá
Liệt sĩ Châu Thái Y, nguyên quán Đông Thái - An Biên - Rạch Giá hi sinh 7/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Khắc Y, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Ngọc Y, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đôc Mạnh Y, nguyên quán Kháng Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 12/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Y, nguyên quán Xuân Cao - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 9/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Y Long, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Đình Y, nguyên quán Liệt Tiến - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Y Định, nguyên quán Hoà Lộc - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang