Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Viết Trung, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân hùng - Quảng nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Truyền, nguyên quán Nhân hùng - Quảng nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tinh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Truyền, nguyên quán Tinh Tiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tú, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 4/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuệ, nguyên quán Lạc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tùng, nguyên quán Hoàng Trương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Trương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tùng, nguyên quán Hoàng Trương - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình an - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tường, nguyên quán Bình an - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh