Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Hoà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Hoà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 26/3 Trần Phú - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Khương, nguyên quán 26/3 Trần Phú - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khương, nguyên quán Văn Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 28/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khương, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Bồ - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Văn Khương, nguyên quán Cao Bồ - Vị Xuyên - Hà Giang hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Bình - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tăng Đình Khương, nguyên quán Nguyên Bình - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu cam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán Châu cam - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 20/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Khương, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Huỳnh Sơn - Thị xã Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Minh Khương, nguyên quán Tây Huỳnh Sơn - Thị xã Hà Tĩnh - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Khương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang