Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạ, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lãm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạc, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Lãm - Hải Hưng hi sinh 26 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hách, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 14/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạch, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 25/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hưng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hai, nguyên quán Đức Hưng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Thụy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 46 Hoàng Hoa Thám Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Số 46 Hoàng Hoa Thám Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị