Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Nghệ An hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Gia Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1961, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Hoàng đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Y Đức, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dũng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phan Chu trinh - An Thị - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Dược, nguyên quán Phan Chu trinh - An Thị - Hải Hưng hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cái Chiên - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Được, nguyên quán Cái Chiên - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh