Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Nam - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đại, nguyên quán Hồng Nam - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hồng - yên Lão - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn văn Đại, nguyên quán Tam Hồng - yên Lão - Vĩnh Phúc hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 16/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Hương Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đại, nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 21/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm La - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Đại, nguyên quán Cẩm La - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Minh Đại, nguyên quán Phú Đức - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 27/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà 140 Vĩnh Phú - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Anh Đại, nguyên quán Nhà 140 Vĩnh Phú - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh