Nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Đình Cảnh, nguyên quán Đức Thuận - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1922, hi sinh 14/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Cảnh, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 28/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Cảnh, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 07/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cảnh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN MINH CẢNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Minh Cảnh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vịêt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Cảnh, nguyên quán Vịêt Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 11/08/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Cảnh, nguyên quán Phúc Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 19/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Cảnh, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 20 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị