Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Công Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thành, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hội - Tuy An - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thành, nguyên quán An Hội - Tuy An - Khánh Hòa, sinh 1965, hi sinh 03/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thể, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thiết, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thìn, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thìn, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thịnh, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thơ, nguyên quán Nghệ An - Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thu, nguyên quán Phụng Công - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 21/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị