Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Quỳnh, nguyên quán Khánh Văn - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Rành, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sang, nguyên quán Nghệ An hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sáng, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sáng, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuỷ - Mê Linh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sáu, nguyên quán Liên Thuỷ - Mê Linh hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Se, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 1/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sĩ, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam sách
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sinh, nguyên quán Nam sách, sinh 1944, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang