Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hưng, nguyên quán Châu thành - Giao Hoan - Nam Hà hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Vè - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Quang Hưng, nguyên quán Lạc Vè - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưng, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngũ Lâm - Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưng, nguyên quán Ngũ Lâm - Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hưng, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Ngọc Hưng, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Hưng, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Hưng, nguyên quán Đông Hòa - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hắc Ngọc Hưng, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1883, hi sinh 20 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị