Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ký Bá Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiêm Cẩm Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Tiến - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Cẩm Khì, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1960, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cẩm Dì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cẩm Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Châu Thành - Xã An Nhơn - Huyện Châu Thành - Đồng Tháp