Nguyên quán Guỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Guỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1965, hi sinh 01/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Giao, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Giang - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giao, nguyên quán Trường Giang - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tà Đành - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giao, nguyên quán Tà Đành - Bảy Núi - An Giang hi sinh 2/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xã Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Giao, nguyên quán Xã Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Giao, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Giao, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Giao, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giao, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 30/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang