Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trọng Trọng Quỳnh, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trọng Trọng Quỳnh, nguyên quán Đức LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trọng Trọng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đồng Lâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 6449, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Đồng, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Huy Đồng, nguyên quán Đền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang