Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Khoa, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Khoa, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hi sinh 18/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Khoa, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoa, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Pênh - CPC
Liệt sĩ Quách Thư Khoa, nguyên quán Nông Pênh - CPC hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Khoa, nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viêu Đ6ng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Bá Khoa, nguyên quán Viêu Đ6ng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương