Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tăng, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tăng, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tăng, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Thay - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Cao Tăng, nguyên quán Trực Thay - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tăng, nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hồng Tăng, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đăng Tăng, nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Bá Bình, nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Bá Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Bá Thoa, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị