Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN DỰ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duẩn, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Dực, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán Nam Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 18/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ninh - Tuy an - Phú Yên
Liệt sĩ Phan Đức, nguyên quán An ninh - Tuy an - Phú Yên, sinh 1934, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Duốc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Dược, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 04/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Dược, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Được, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị