Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thông, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thông, nguyên quán Phú Thương - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thông, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Bông - Hoà Tiến - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán La Bông - Hoà Tiến - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1946, hi sinh 6/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thông, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Quang Châu - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 09/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định