Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Ngang, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Ngật, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Ngay, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ngày, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Nghị, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Thới B - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Thành Thới B - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 25/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Nghĩa, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị