Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Quách Công Châu, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 21/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Hoàn, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 30/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Kỳ, nguyên quán Thạch Quảng - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Công Lạnh, nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Công Lạnh, nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hào Tráng – Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Công Lĩnh, nguyên quán Hào Tráng – Đà Bắc - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Loan, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Quách Công Mâu, nguyên quán Hoà Cách - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Như, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Như, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1919, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh