Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngạn, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 03/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngạn, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Ngạn, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 07/01/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tr. Thanh - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Ngạn, nguyên quán Tr. Thanh - An Lão - Hải Phòng hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Ngạn, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Giang Ngạn, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngạn, nguyên quán Kiêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ngạn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dư Hữu Ngạn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngạn, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước