Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Bá Thầm, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 13/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Trọng Thân, nguyên quán Xuân Giao - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 12/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Thân, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1919, hi sinh 31/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Tất Thắng, nguyên quán Tây Minh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Khắc Thành, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tô Minh Thành, nguyên quán An Bình - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1945, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Thành, nguyên quán Thanh Thương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Minh Thế, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Thiết, nguyên quán Tùng Phúc - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 21/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Quang Thọ, nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An