Nguyên quán N.Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Thanh Chung, nguyên quán N.Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quận Gò Vấp - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tạ Thanh Lụy Bình, nguyên quán Quận Gò Vấp - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Thành Nam, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Thành Nam, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Tạ Thanh Trung, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Thế Dũng, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thị Hiển, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Tạ Thị Năm, nguyên quán An Thịnh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Rồi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Thị Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị