Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Khắc Lâm, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Khắc Tín, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Khánh Thiện, nguyên quán Tiền Phong - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Kim An, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tú Yên - Tân Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Kim Hoàng, nguyên quán Tú Yên - Tân Lập - Vĩnh Phú hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Song Vân - Tây Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Kim Sơn, nguyên quán Song Vân - Tây Yên - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Lâm Thao, nguyên quán chưa rõ hi sinh Giai do?n 72 - 76, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Mạnh Hiền, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Mạnh Hùng, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Mạnh Thắng, nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị