Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Miên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Nhựt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đón, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trương, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Bá Ngọc, nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Thảo, nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang