Nguyên quán Xuân tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Việt Phú, nguyên quán Xuân tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Việt Phúc, nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Việt Phương, nguyên quán Kim Ngưu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ An Việt Sinh, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Việt Sô, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 22 Lý Tự Trọng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Việt Thắng, nguyên quán 22 Lý Tự Trọng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Việt Thanh, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Trần Thị Việt Thanh, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1943, hi sinh 09/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Việt Thanh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Việt Thành, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 06/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang