Nguyên quán Hồng Việt - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quang Khánh, nguyên quán Hồng Việt - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Khánh Bình, nguyên quán Cần Giuộc - Long An, sinh 1954, hi sinh 14/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Khánh Toàn, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 08/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm N Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 04/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xã Thái hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khánh, nguyên quán Xã Thái hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khánh, nguyên quán Kim Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Khánh, nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM THỊ KHÁNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 14/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đội lập - Yên bái - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Đội lập - Yên bái - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh