Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Trường, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1890, hi sinh 29/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trường Kỳ, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trường Phương, nguyên quán Tây Hưng - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Trường Sinh, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Trường Sinh, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Trường Tính, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Xuân Trường, nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Xuân Trường, nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Trường, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Lương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Trường Thành, nguyên quán Đức Lương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 20/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị