Nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Tính, nguyên quán đông hiếu - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tính, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 29/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đức Tình, nguyên quán Bật Nhiên - Định Hoá - Bắc Thái hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thiều - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Tĩnh, nguyên quán Quảng Thiều - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Đức Tịnh, nguyên quán Số 12 - Thái Học - Lào Cai - Lao Cai, sinh 1955, hi sinh 28/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Tôn, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Trị, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Trích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/11/1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Triều, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị