Nguyên quán Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Hà Đông - Hà Nội hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Tao, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bă Thanh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Trung giáp - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bình Thanh, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam