Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh
Liệt sĩ NG CHÍ VĂN, nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh hi sinh 12/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chí Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Dục, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Chí Hải, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 4/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Chí Hội, nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Chí Phẩm, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Chí Phương, nguyên quán Nghĩa Nam - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Chí Thành, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Tình, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An