Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lịch, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lịch, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lịch, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lịch, nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lịch, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Lịch, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lịch, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm thông - Huông Thượng - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Xóm thông - Huông Thượng - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1950, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm thông - Huông Thượng - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Xóm thông - Huông Thượng - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1950, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lịch, nguyên quán Vĩnh Phú - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh