Nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 31/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Liệu, nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Liệu, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Liệu, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liệu, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Liệu, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Liệu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Liệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Liệu Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Liệu, nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh