Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lực, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lực, nguyên quán Hải Dương hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Tường - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Lực, nguyên quán Đại Tường - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19.04.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Lực, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Lực, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Lực, nguyên quán Diên Hồng - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Duy Lực, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An