Nguyên quán Hưng xuân - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Công, nguyên quán Hưng xuân - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cung, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Cường, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Đắc, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Đán, nguyên quán Thống Nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Đáp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Minh Dậu, nguyên quán Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 02/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Đoan, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Đoan, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Minh Đức, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1966, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước