Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Lương, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Lý, nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc LÝ, nguyên quán Huỳnh Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn cát - Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán Văn cát - Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán Nghệ An hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Mạnh, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Mạnh, nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Mầu, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị