Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Nga Quán - Châu Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Bá Thanh, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1932, hi sinh 15/6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tổ 6 khu phan thiết - TX Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Thanh, nguyên quán Tổ 6 khu phan thiết - TX Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 05/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Thanh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Thanh, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An