Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Liệu, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 8/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Linh, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam hoàn - Xuân liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lĩnh, nguyên quán Lam hoàn - Xuân liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lộc, nguyên quán Thạch hương - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Xuân Lộc, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lộc, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Lộc, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Nam hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lũ, nguyên quán Liên Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Lử, nguyên quán Hiệp Lực - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Xuân Luấn, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị