Nguyên quán Đông Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Tuấn, nguyên quán Đông Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Xuân Tường, nguyên quán TP Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Tựu, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1947, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Tuy, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 8 Nông trường cờ đỏ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Tuyển, nguyên quán Đội 8 Nông trường cờ đỏ - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lữ - Bình Lộc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Tuynh, nguyên quán Ngọc Lữ - Bình Lộc - Nam Hà - Nam Định hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Xuân Ty, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Tỵ, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Uân, nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An