Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 45 Phố Chợ - khu Hoàng Hoa Thám - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Quang, nguyên quán Số 45 Phố Chợ - khu Hoàng Hoa Thám - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Quẹo, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Quý, nguyên quán Tiên Hưng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Quyết, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Quỳnh, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Rín, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Văn Rơ, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quý Trường - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Sản, nguyên quán Quý Trường - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Sản, nguyên quán Thái Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 3/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị